Nghiên cứu & Phát triển
ITEM phát triển
Thermal Conductivity Plastic
Vật liệu tản nhiệt là loại vật liệu được sử dụng để truyền hoặc phân tán nhiệt một cách hiệu quả nhằm điều chỉnh nhiệt độ của sản phẩm. Chúng đóng vai trò quan trọng trong việc quản lý lượng nhiệt dư thừa sinh ra từ các thiết bị điện tử, ô tô, đèn LED, v.v., giúp ngăn ngừa sự suy giảm hiệu suất hoặc hỏng hóc, đồng thời kéo dài tuổi thọ của sản phẩm.
Đặc tính chính của sản phẩm
Lĩnh vực ứng dụng | Thiết bị điện tử (CPU, GPU), đèn LED, ô tô (pin, ECU, động cơ), ngành hàng không vũ trụ và công nghiệp quốc phòng, v.v. |
---|---|
Độ dẫn nhiệt | 1 ~ 12W/mk |
Đặc tính chịu nhiệt | 110℃, 120℃, 200℃, 250℃ |
Material | PP, PA, PPS |
Điện trở bề mặt | Insulation, Non-Insulation (E0~E5) |
EMI Shield Material
Vật liệu che chắn là vật liệu chức năng được sử dụng để bảo vệ thiết bị điện tử khỏi các sóng điện từ bên ngoài (EMI), nhiễu điện từ (RFI), tĩnh điện (ESD), đồng thời ngăn chặn việc sóng điện từ phát sinh bên trong thiết bị bị rò rỉ ra bên ngoài.
Đặc tính chính của sản phẩm
Lĩnh vực ứng dụng | Thiết bị điện tử (điện thoại thông minh, laptop, máy chủ), Ô tô (linh kiện điện tử, pin xe điện) Thiết bị y tế (MRI, CT), thiết bị truyền thông (router, v.v.) |
---|---|
Tỷ lệ che chắn EMI | 30 ~ 90dB |
Đặc tính chịu nhiệt | 120℃, 200℃, 220℃ |
Material | PC + ABS, PC, PBT, PA |
Điện trở bề mặt | E-2 ~ E4 |
Biodegradable Plastic
Do sự gia tăng sử dụng các sản phẩm dầu khí hóa học, các quy định về vấn đề môi trường đã được siết chặt, dẫn đến yêu cầu phát triển các linh kiện thân thiện với môi trường có thể thay thế các vật liệu và linh kiện dầu khí hóa học hiện có.
Vật liệu nhựa phân hủy sinh học đã được lựa chọn làm vật liệu thay thế.
Đặc tính chính của sản phẩm
Lĩnh vực ứng dụng | Bao bì thực phẩm, đồ dùng dùng một lần, màng dùng trong nông nghiệp, sản phẩm y tế, 3D Filament, v.v. |
---|---|
Đặc tính chịu nhiệt | 50℃, 80℃ |
Material | PLA, PBAT, PLA, PHA v.v. |
Điện trở bề mặt | E8~E9 |